Cách chọn size quần áo theo chiều cao, cân nặng của một người theo chuẩn Việt Nam.
Áp dụng với tất cả loại quần áo cả nam và nữ: quần jean, áo sơ mi, áo thun, váy..
Size quần áo dành cho nam:
NAM | Dưới 1m68 | 1m68 -> 1m74 | 1m75 -> 1m80 | Trên 1m80 |
Dưới 53kg | S | M | M | L |
53 -> 60kg | S, M | M, L | L, XL | XL |
Trên 60kg | M | L, XL | XL | XXL |
Size quần áo dành cho nữ:
NỮ | Dưới 1m50 | 1m50 -> 1m60 | 1m60 -> 1m70 | Trên 1m70 |
Dưới 40kg | S | M | M | L |
40 -> 50kg | S, M | M, L | L, XL | XL |
50 -> 60kg | M | L | L, XL | XL |
Trên 60kg | L | L, XL | XL | XXL |
Quần Lót (Vòng Mông)
S |
M |
L |
XL |
<87 |
87 - 95 |
92 - 100 |
97 - 105 |
Đồ Ngủ ( Vòng Ngực)
S |
M |
L |
XL |
<80 |
80- 87 |
86 - 93 |
92 - 99 |
Áo Ngực
Kích thước cúp áo = Vòng ngực trên – Vòng ngực dưới
--------------------------------------------------------------------
A: 10 cm B: 12, 5 cm C: 15cm
Vòng ngực dưới |
Vòng ngực trên |
Cup |
Size |
70 |
83 |
B |
B70 |
75 |
85 |
A |
A75 |
88 |
B |
B75 |
|
80 |
90 |
A |
A80 |
93 |
B |
B80 |
|
85 |
95 |
A |
A85 |
98 |
B |
B85 |